Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
04/09/2016BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
1. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
GHI CHÚ |
1 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
2 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
3 |
Tổ chức công tác kế toán |
3 |
|
4 |
Thực hành kế toán trong DN |
3 |
|
5 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
3 |
|
6 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
3 |
|
7 |
Kế toán công ty |
3 |
|
8 |
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa |
3 |
|
9 |
Kế toán tài chính |
3 |
|
10 |
Kế toán máy |
3 |
|
11 |
Lập và phân tích báo cáo tài chính |
3 |
2. THÔNG TIN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
STT |
HỌ VÀ TÊN |
HỌC HÀM HỌC VỊ |
CHỨC DANH |
HỌC PHẦN GIẢNG DẠY |
1 |
Đỗ Thị Thu Hằng |
TS |
Trưởng bộ môn Giảng viên chính |
Lập và phân tích BCTC Kế toán máy Kế toán tài chính 1 Kế toán tài chính Tổ chức công tác kế toán Thực hành kế toán trong DN |
2 |
Thái Thị Thái Nguyên |
TS |
Phó Trưởng bộ môn Giảng viên chính |
Kế toán tài chính 1 Tổ chức công tác kế toán, Thực hành kế toán trong DN Kế toán DNNVV Lập và phân tích BCTC |
3 |
Ma Thị Hường |
TS |
Giảng viên chính |
Kế toán tài chính 1 Kế toán tài chính 2 Tổ chức công tác kế toán Kế toán thương mại dịch vụ |
4 |
Vũ Thị Quỳnh Chi |
TS |
Giảng viên chính |
Kế toán tài chính 1 Kế toán tài chính 2 Thực hành kế toán trong DN Kế toán DNNVV |
5 |
Dương Hương Liên |
ThS. NCS |
Giảng viên chính |
Kế toán tài chính 1 Kế toán thương mại dịch vụ Tổ chức công tác kế toán Thực hành kế toán trong DN Kế toán máy |
6 |
Nguyễn Thị Minh Hằng |
ThS. NCS |
Giảng viên chính |
Kế toán XDCB Kế toán tài chính 2 |
7 |
Dương Thu Minh |
TS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1 Tổ chức công tác kế toán Thực hành kế toán trong DN Kế toán DNNVV Lập và phân tích BCTC |
8 |
Nguyễn Thị Hồng Yến |
TS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1 Thực hành kế toán trong DN Lập và phân tích BCTC |
9 |
Trần Thị Ngọc Linh |
ThS. NCS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1, Tổ chức công tác kế toán, Thực hành kế toán trong DN Kế toán máy |
10 |
Đỗ Đức Quang |
ThS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1 Tổ chức công tác kế toán Kế toán DNNVV |
11 |
Trần Thị Nhung |
TS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1 Lập và phân tích BCTC |
12 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
TS |
Giảng viên chính |
Kế toán tài chính 1 Kế toán tài chính 2 Kế toán công ty, Kế toán DNNVV |
13 |
Bạch Thị Huyên |
TS |
Giảng viên |
Kế toán tài chính 1 Kế toán DNNVV Kế toán công ty |
14 |
Nguyễn Thu Hằng |
ThS. NCS |
Giảng viên |
Kế toán XDCB Tổ chức công tác kế toán Lập và phân tích BCTC |
15 |
Hà Thị Thanh Hoa |
ThS |
Giảng viên |
Tổ chức công tác kế toán Thực hành kế toán trong DN Kế toán XDCB Kế toán máy |
16 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
ThS. NCS |
Giảng viên |
Lập và phân tích BCTC Kế toán thương mại dịch vụ Kế toán công ty |
17 |
Dương Thanh Tình |
ThS |
Giảng viên thực hành |
Kế toán máy (Thực hành KTM) |
18 |
Nguyễn Thị Nga |
TS |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính Giảng viên kiêm nhệm |
Kế toán tài chính 1 Tổ chức công tác kế toán, Thực hành kế toán trong DN Kế toán DNNVV Kế toán máy |
19 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
TS |
Giảng viên kiêm nhệm |
Kế toán thương mại dịch vụ Kế toán XDCB |
20 |
Vũ Quỳnh Nam |
TS |
Viện trưởng Viện nghiên cứu Kinh tế và Phát triển nguồn nhân lực Giảng viên kiêm nhệm |
Kế toán tài chính 1 Kế toán thương mại dịch vụ |
21 |
Đỗ Thị Hồng Hạnh |
TS |
Giảng viên kiêm nhệm |
Lập và phân tích BCTC Kế toán máy |
22 |
An Thị Thư |
ThS |
Giảng viên kiêm nhệm |
Kế toán máy (Thực hành KTM) |
23 |
Nguyễn Thị Hồng |
ThS |
Giảng viên kiêm nhệm |
Kế toán máy (Thực hành KTM) |
Cập nhật tháng 08/2025